Điều 22. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần
Điểm đánh giá quá trình, điểm đánh giá kết học phần được giảng viên chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm tổng hợp học phần (điểm học phần) được tính tự động trên máy tính theo trọng số các loại điểm thành phần của học phần mà trưởng khoa đã phê duyệt, làm tròn đến một số lẻ.
Điểm số theo thang điểm 4 được máy tính qui đổi từ thang điểm 10 theo công thức:
trong đó - điểm học phần trong thang điểm 10;
- điểm học phần trong thang điểm 4.
Quan hệ giữa điếm theo thang 10, thang 4 và các điểm chữ là như sau:
Xếp hạng Thang điểm 10 Thang điểm 4
Điểm chữ Điểm số
Giỏi Từ 8,5 đến 10 A Từ 3,4 đến 4,0
Khá Từ 7,0 đến 8,4 B Từ 2,8 đến 3,3
Trung bình Từ 5,5 đến 6,9 C Từ 2,2 đến 2,7
Trung bình Yếu Từ 4,0 đến 5,4 D Từ 1,6 đến 2,1
Kém Dưới 4,0 F Dưới 1,6
Một học phần được xem là đạt (được tích lũy) nếu điểm học phần là bằng hoặc lớn hơn 5,0 điểm.
16. Điều 23. Cách tính điểm trung bình chung
Bảng xếp hạng học lực theo thang điểm 10, thang điểm 4 và điểm chữ:
Xếp hạng Thang điểm 10 Thang điểm 4
Điểm chữ Điểm số
Giỏi Từ 8,50 đến 10 A Từ 3,40 đến 4,0
Khá Từ 7,00 đến 8,49 B Từ 2,80 đến 3,39
Trung bình Từ 5,50 đến 6,99 C Từ 2,20 đến 2,79
Trung bình Yếu Từ 4,00 đến 5,49 D Từ 1,60 đến 2,19
Kém Dưới 4,00 F Dưới 1,60
Điểm đánh giá quá trình, điểm đánh giá kết học phần được giảng viên chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm tổng hợp học phần (điểm học phần) được tính tự động trên máy tính theo trọng số các loại điểm thành phần của học phần mà trưởng khoa đã phê duyệt, làm tròn đến một số lẻ.
Điểm số theo thang điểm 4 được máy tính qui đổi từ thang điểm 10 theo công thức:
trong đó - điểm học phần trong thang điểm 10;
- điểm học phần trong thang điểm 4.
Quan hệ giữa điếm theo thang 10, thang 4 và các điểm chữ là như sau:
Xếp hạng Thang điểm 10 Thang điểm 4
Điểm chữ Điểm số
Giỏi Từ 8,5 đến 10 A Từ 3,4 đến 4,0
Khá Từ 7,0 đến 8,4 B Từ 2,8 đến 3,3
Trung bình Từ 5,5 đến 6,9 C Từ 2,2 đến 2,7
Trung bình Yếu Từ 4,0 đến 5,4 D Từ 1,6 đến 2,1
Kém Dưới 4,0 F Dưới 1,6
Một học phần được xem là đạt (được tích lũy) nếu điểm học phần là bằng hoặc lớn hơn 5,0 điểm.
16. Điều 23. Cách tính điểm trung bình chung
Bảng xếp hạng học lực theo thang điểm 10, thang điểm 4 và điểm chữ:
Xếp hạng Thang điểm 10 Thang điểm 4
Điểm chữ Điểm số
Giỏi Từ 8,50 đến 10 A Từ 3,40 đến 4,0
Khá Từ 7,00 đến 8,49 B Từ 2,80 đến 3,39
Trung bình Từ 5,50 đến 6,99 C Từ 2,20 đến 2,79
Trung bình Yếu Từ 4,00 đến 5,49 D Từ 1,60 đến 2,19
Kém Dưới 4,00 F Dưới 1,60